Nhận ép cọc bê tông tại Quận Cầu Giấy cho các phường: Phường Dịch Vọng,Phường Yên Hòa,Phường Mai Dịch,Phường Nghĩa Tân,Phường Quan Hoa, Phường Nghĩa Đô, Phường Dịch Vọng Hậu, Phường Trung Hòa.
>> Công trình ép cọc bê tông Đống Đa
>> Công trình ép cọc bê tông Long Biên
>> Công trình ép cọc bê tông Thanh Trì
>> Công trình ép cọc bê tông Từ Liêm
>> Công trình ép cọc bê tông Cầu Giấy
Và thi công cho các tuyến phố tại Quận Cầu Giấy: Nguyễn Khả Trạc,Phạm Thận Duật,Nguyễn Phong Sắc,Trần Cung,Lê Văn Lương,Hoa Bằng,Trương Công Giai,Trung Hòa,Trần Duy Hưng,Chùa Hà,Nguyễn Văn Huyên,Lê Đức Thọ,Nguyễn Khang,Mạc Thái Tông,Trần Kim Xuyến,Trần Tử Bình,Hoàng Quốc Việt,Võ Chí Công,Hoàng Minh Giám,Quan Nhân,Nguyễn Thị Thập,Phạm Tuấn Tài,Phùng Chí Kiên,Nghĩa Tân,Hoàng Đạo Thúy,Vũ Phạm Hàm,Dương Khuê,,Trần Quý Kiên,Đặng Thùy Trâm,Phạm Hùng, Nguyễn Ngọc Vũ,Phạm Văn Đồng,Hoàng Sâm,Tôn Thất Thuyết,Trần Thái Tông,Hạ Yên,Xuân Thủy,Dương Đình Nghệ,Thành Thái,Thọ Tháp,,Mạc Thái Tổ,Nguyễn Chánh,Khuất Duy Tiến,Trung Kính,Trung Kính,Trần Đăng Ninh,Đỗ Quang,Nguyễn Thị Định,Tô Hiệu,Tô Hiệu,Trần Bình,Trần Bình,ương Quảng Hàm,Lạc Long Quân,,Phạm Văn Bạch,Nguyễn Khánh Toàn,Hoàng Ngân,Nguyễn Đình Hoàn, Hồ Tùng Mậu,Trần Quốc Hoàn,Doãn Kế Thiện, Phan Văn Trường, Trần Quốc Vượng, Duy Tân, Trần Vỹ.
Lợi thế là công ty dẫn đầu về số lượng máy móc gần 100 dàn máy & vốn hóa lớn và có xưởng sản xuất cọc bê tông lớn nhất vùng miền bắc vì thế mà giá thành công ty chúng tôi luôn luôn rẻ so với thị trường 20%. Ngoài ra công ty chúng tôi đã thi công hơn trăm dự án ở đây nên chúng tôi hiểu được địa chất và từng ngõ ngách của Quận cho nên khách hàng yên tâm khi gửi gắm công trình của mình cho chúng tôi.
Thép ép cọc BTCT | Thiết diện cọc | cọc bê tông mác | Chiều dài cọc | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Thép Thái Nguyên phi 14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 145.000/mét |
Thép Đa Hội Phi 14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 110.000/mét |
Thép Việt Đức, Việt úc phi 14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 140.000/mét |
Thép Thái Nguyên Phi 16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 160.000/mét |
Thép Thái Nguyên Phi 16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 195.000/mét |
Thép Việt Đức, Việt úc phi 16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 190.000/mét |
( Giá trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình thi công)
II. Chi phí tiền nhân công
STT |
Nội Dung Báo Giá công trình bê tông |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
Ghi Chú |
I |
Đối công trình ECBT tính théo mét >=600md |
||||
1 |
Công trình sử dụng cọc bê tông 200x200 |
md |
600 |
50.000đ |
Trở lên |
2 |
Công trình sử dụng cọc bê tông 250x250 |
md |
600 |
55.000đ |
Trở lên |
3 |
Công trình sử dụng cọc bê tông 300x300 |
md |
600 |
60.000đ |
Trở lên |
II |
Đối công trình ép cọc bê tông khoán lô từ 300md->600md |
||||
1 |
Công trình sử dụng cọc bê tông 200x200 |
CT |
300-599 |
28.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Công trình sử dụng cọc bê tông 250x250 |
CT |
300-599 |
35.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Công trình sử dụng cọc bê tông 300x300 |
CT |
300-599 |
40.000.000đ |
Trọn gói |
III |
Đối với công trình ép cọc bê tông khoán lô <= 600md |
||||
1 |
Công trình sử dụng cọc bê tông 200x200 |
CT |
50-299 |
22.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Công trình ECBT thiết diện 250x250 |
CT |
50-299 |
25.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Công trình ECBT thiết diện 300x300 |
CT |
50-299 |
30.000.000đ |
Trọn gói |
=> Xem full: giá ép cọc bê tông
Lưu ý: Bảng giá chi phí ép cọc bê tông ở trên mang tính tham khảo khách hàng liên hệ sđt webstie: http://epcocbetonghanoi.xyz/